Auta z USA
Auta z USA
Trong kho: 24 quảng cáo
Số điện thoại đã được kiểm tra
Trong kho: 24 quảng cáo

Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME

PDF
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 1 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 2 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 3 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 4 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 5 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 6 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 7 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 8 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 9 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 10 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 11 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 12 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 13 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 14 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 15 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 16 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 17 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 18 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 19 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 20 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 21 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 22 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 23 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 24 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 25 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 26 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 27 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 28 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 29 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 30 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 31 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 32 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 33 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 34 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 35 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 36 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 37 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 38 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 39 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 40 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 41 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 42 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 43 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 44 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 45 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 46 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 47 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 48 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 49 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 50 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 51 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 52 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 53 - Autoline
Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME | Hình ảnh 54 - Autoline
Quan tâm đến quảng cáo?
1/54
PDF
31.300 €
Giá tổng, VAT – 23%
≈ 35.600 US$
≈ 920.400.000 ₫
25.447,15 €
Giá ròng
Liên hệ với người bán
Thương hiệu: Audi
Năm sản xuất: 2018-1
Tổng số dặm đã đi được: 109.000 km
Số lượng ghế: 5
Địa điểm: Slovakia7526 km to "United States/Columbus"
Đặt vào: 30 thg 4, 2025
Autoline ID: GR44889
Mô tả
Số cửa: 5
Loại truyền động: AWD
Động cơ
Nguồn điện: 252 HP (185 kW)
Nhiên liệu: gas/xăng
Thể tích: 2.000 cm³
Hộp số
Loại: số tự động
Cabin và tiện nghi
Điều khiển hành trình (tempomat)
Gương chỉnh điện
Bộ sưởi gương
Các tuỳ chọn bổ sung
Điều hoà không khí: hệ thống điều hòa không khí
Cửa sổ điện
Điều chỉnh độ cao của ghế bên trong
Bộ sưởi ghế
Đa phương tiện
GPS
Tính năng an toàn
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến dừng đỗ
Camera lùi
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng
Bảo hành:: 1 năm
Thêm chi tiết
VIN: WA1BNAFY4J2112068

Thêm chi tiết — Dòng xe crossover Audi Q5 Premium 2.0TFSI 1/2018, LPG – KME

Článok z USA.
Možno vás prekvapí, že stredne veľký crossover Q5 je najpredávanejším vozidlom Audi – v minulom roku asi päťkrát lepšie ako A5, z ktorého vzišiel, a ľahko sa predáva aj pred modelom A4 
.
 Model 2018 Q5 je založený na rovnakom chvályhodnom podvozku MLB, na ktorom je uložený motor sever/juh (unikátny v tomto segmente prevažne orientovanom na FWD, ktorý zvyčajne používa východ/západ), štandardne sa dodáva s pohonom všetkých kolies a preplňovaným štvorvalcovým motorom. Rastie tiež takmer v každej dimenzii. Od uvedenia v roku 2009 nezaznamenala zásadný redizajn, ostrejšie tvarovaná Q5 tiež získava veľmi potrebnú premenu interiéru, aby sa prispôsobila zvyšku súčasnej elektroniky a estetiky Audi.
VIAC INFO
Cena nového vozidla v tejto výbave bola 41 500 amerických dolárov.
farba: Sivá
Asistent rozjazdu do kopca (HSA)
Automatické zabrzdenie v kopci
Android Auto
Apple CarPlay
Bezdotykové otváranie kufra
Bezkľúčové otváranie dverí
Dotykový displej
Elektrické ovládanie kufra
Elektrické zrkadlá
Elektronická ručná brzda
Fólie vzadu
Kožený interiér
LED predné svetlá
LED zadné svetlá
LED denné svietenie
Radenie pádlami pod volantom
Virtual cockpit
20" leštené elektróny
Delené zadné sedadlá
Drevo dekor
Odvetrávané sedadlá vpredu
Panoramatická strecha
Prémiové ozvučenie so subwooferom
Roletky na zadných oknách
Samostmievacie spätné zrkadlá
Stop&start systém
Systém monitorovania mŕtveho uhla
Kvalitne namontovaný LPG systém značky KME
Počet majiteľov - 3
Top stav
Vymenený olej v motore a všetky filtre
Vymenený olej a filter v automatickej prevodovke
Vymenený olej v diferenciáli
Vymenené zapaľovacie sviečky
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
31.900 € ≈ 36.280 US$ ≈ 938.100.000 ₫
2018
120.699 km
Nguồn điện 272 HP (200 kW) Nhiên liệu xăng Khoang hành lý Số cửa 5 Số lượng ghế 6
Slovakia
Liên hệ với người bán
36.900 € ≈ 41.970 US$ ≈ 1.085.000.000 ₫
2018
97.280 km
Nguồn điện 272 HP (200 kW) Nhiên liệu gas/xăng Khoang hành lý Số cửa 5 Số lượng ghế 6
Slovakia
Liên hệ với người bán
39.500 € ≈ 44.920 US$ ≈ 1.162.000.000 ₫
2021
72.170 km
Nguồn điện 272 HP (200 kW) Nhiên liệu gas/xăng Khoang hành lý Số cửa 5 Số lượng ghế 7
Slovakia
Liên hệ với người bán
42.000 € ≈ 47.770 US$ ≈ 1.235.000.000 ₫
2021
70.480 km
Nguồn điện 272 HP (200 kW) Nhiên liệu xăng Khoang hành lý Số cửa 4 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán
38.800 € ≈ 44.130 US$ ≈ 1.141.000.000 ₫
2021
30.000 km
Nguồn điện 184 HP (135 kW) Nhiên liệu gas/xăng Khoang hành lý Số cửa 5 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán
44.800 € ≈ 50.950 US$ ≈ 1.317.000.000 ₫
2021
35.000 km
Nguồn điện 272 HP (200 kW) Nhiên liệu gas/xăng Số cửa 4 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán
36.000 € ≈ 40.940 US$ ≈ 1.059.000.000 ₫
2019
71.850 km
Nguồn điện 299 HP (220 kW) Nhiên liệu xăng Số cửa 4 Số lượng ghế 4
Slovakia
Liên hệ với người bán
40.200 € ≈ 45.720 US$ ≈ 1.182.000.000 ₫
2018
73.000 km
Nguồn điện 326 HP (240 kW) Nhiên liệu gas/xăng Cấu hình trục 4x4 Số cửa 5 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán
43.100 € ≈ 49.020 US$ ≈ 1.267.000.000 ₫
2018
171.998 km
Nguồn điện 381 HP (280 kW) Nhiên liệu gas/xăng Cấu hình trục 4x4 Số cửa 4 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán
37.400 € ≈ 42.540 US$ ≈ 1.100.000.000 ₫
2019
84.000 km
Nguồn điện 286 HP (210 kW) Nhiên liệu gas/xăng Số cửa 5 Số lượng ghế 8
Slovakia
Liên hệ với người bán
37.000 € ≈ 42.080 US$ ≈ 1.088.000.000 ₫
2020
184.800 km
Nguồn điện 394 HP (290 kW) Nhiên liệu gas/xăng Số cửa 4 Số lượng ghế 6
Slovakia
Liên hệ với người bán
54.000 € ≈ 61.410 US$ ≈ 1.588.000.000 ₫
2019
43.500 km
Nguồn điện 394 HP (290 kW) Nhiên liệu gas/xăng Số cửa 4 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán
52.900 € ≈ 60.160 US$ ≈ 1.556.000.000 ₫
2020
59.800 km
Nguồn điện 374 HP (275 kW) Nhiên liệu gas/xăng Số cửa 4 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán
53.100 € ≈ 60.390 US$ ≈ 1.561.000.000 ₫
2021
91.700 km
Nguồn điện 394 HP (290 kW) Nhiên liệu gas/xăng Số cửa 4 Số lượng ghế 5
Slovakia
Liên hệ với người bán