Xe tải thùng kín Mercedes-Benz ACTROS 1835 + SIDE OPENING














































≈ 737.400.000 ₫
Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán
















- Регулируем волан
- Усилвател на волана
- Ovládání klimatizace
- Posilovač řízení
- Klimaanlage
- Servolenkung
- Verstellbares Lenkrad
= Weitere Informationen =
Kabine: Sleeper cab, einfach
Reifengröße vorn: 385/55 R22,5
Reifengröße hinten: 315/70 R22,5
Ladebordwand: Zepro, 2000 kg
Anzahl der Betten: 1
Wenden Sie sich an Priit Palatu, um weitere Informationen zu erhalten.
- Justerbart rat
- Klimaanlæg
- Servostyring
= Yderligere oplysninger =
Førerhus: Sleeper cab, enkeltseng
Størrelse på fordæk: 385/55 R22,5
Størrelse på bagdæk: 315/70 R22,5
Læssebagsmæk: Zepro, 2000 kg
Antal senge: 1
- Σύστημα ελέγχου κλιματισμού
- υδραυλικό τιμόνι
- Adjustable steering wheel
- Climate control
- Driver seat air suspension
- Electric mirrors
- Full side opening
- Power steering
= Remarks =
Additional information :
REFIGORATOR MALFUNCION
Floor material : Plywood
Registration weight : 18000 kg
Tail length : 2000 mm
= More information =
Cab: Sleeper cab, single
Front tyre size: 385/55 R22,5
Rear tyre size: 315/70 R22,5
Tail lift: Zepro, 2000 kg
Number of beds: 1
Please contact Priit Palatu, Peep Poderat, Juhan Rootsma, Keio Kütt or Rolf-Otto Rootsma for more information
- Climatizador
- Dirección asistida
- Volante ajustable
= Más información =
Cabina: Sleeper cab, simple
Tamaño del neumático delantero: 385/55 R22,5
Tamaño del neumático trasero: 315/70 R22,5
Trampilla elevadora: Zepro, 2000 kg
Número de camas: 1
- Ohjaustehostin
- Säädettävä ohjauspyörä
- Climate control
- Direction assistée
- Volant réglable
= Plus d'informations =
Cabine: Sleeper cab, simple
Dimension des pneus avant: 385/55 R22,5
Dimension des pneus arrière: 315/70 R22,5
Trappe de chargement: Zepro, 2000 kg
Nombre de lits: 1
- Servo-upravljač
- Upravljanje klimatizacijom
- Szervokormány
- Állítható kormánykerék
- Servosterzo
- Volante regolabile
- Climate control
- Stuurbekrachtiging
- Verstelbaar stuurwiel
= Meer informatie =
Cabine: Sleeper cab, enkel
Bandenmaat voor: 385/55 R22,5
Bandenmaat achter: 315/70 R22,5
Laadklep: Zepro, 2000 kg
Aantal bedden: 1
- Klimaanlegg
- Servostyring
- HVAC
- Regulowana kierownica
- Wspomaganie kierownicy
= Więcej informacji =
Kabina: Sleeper cab, pojedynczy
Rozmiar opon przednich: 385/55 R22,5
Rozmiar opon tylnych: 315/70 R22,5
Klapa załadunkowa: Zepro, 2000 kg
Liczba łóżek: 1
- Controlo da climatização
- Direcção assistida
- Volante ajustável
= Mais informações =
Cabina: Sleeper cab, simples
Tamanho do pneu dianteiro: 385/55 R22,5
Tamanho do pneu traseiro: 315/70 R22,5
Monta-cargas: Zepro, 2000 kg
Número de camas: 1
- Servodirecţie
- Volan reglabil
- Климат-контроль
- Регулируемое рулевое колесо
- Усилитель рулевого управления
= Дополнительная информация =
Кабина: Sleeper cab, односпальная
Размер передних шин: 385/55 R22,5
Размер задних шин: 315/70 R22,5
Заднее подъемное устройство: Zepro, 2000 kg
Количество спальных мест: 1
Свяжитесь с Priit Palatu или Juhan Rootsma для получения дополнительной информации
- Ovládanie klimatizácie
- Posilňovač riadenia
- Justerbar ratt
- Klimatanläggning
- Servostyrning
= Ytterligare information =
Hytt: Sleeper cab, endast
Däckstorlek för: 385/55 R22,5
Storlek på bakdäck: 315/70 R22,5
Baklucka: Zepro, 2000 kg
Antal bäddar: 1
- Hidrolik direksiyon
- Klima kontrolü