SUV Toyota LAND CRUISER 70

PDF
SUV Toyota LAND CRUISER 70 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 1 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 2 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 3 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 4 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 5 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 6 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 7 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 8 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 9 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 10 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 11 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 12 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 13 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 14 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 15 - Autoline
SUV Toyota LAND CRUISER 70 | Hình ảnh 16 - Autoline
Quan tâm đến quảng cáo?
1/16
PDF
27.310 US$
≈ 24.170 €
≈ 713.100.000 ₫
Liên hệ với người bán
Thương hiệu: Toyota
Loại: SUV
Đăng ký đầu tiên: 2011-11
Tổng số dặm đã đi được: 53.000 km
Số lượng ghế: 5
Địa điểm: Nhật Bản
ID hàng hoá của người bán: 2501100924BTBDB
Đặt vào: nhiều hơn 1 tháng
Mô tả
Loại truyền động: AWD
Động cơ
Thương hiệu: 1VD
Nhiên liệu: dầu diesel
Thể tích: 4.500 cm³
Hộp số
Loại: số sàn
Trục
Số trục: 2
Phanh
ABS
Buồng lái
Tay lái bên phải
Các tuỳ chọn bổ sung
Điều hoà không khí
Lái trợ lực: thủy lực
Bánh xe dự phòng
Đa phương tiện
Radio: CD
Tính năng an toàn
Túi khí
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng
Thêm chi tiết
Màu sắc: trắng

Thêm chi tiết — SUV Toyota LAND CRUISER 70

Model Code: 3967
Status: In-Stock
Leather Seats
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
27.160 US$ ≈ 24.030 € ≈ 709.200.000 ₫
2018
24.000 km
Nhiên liệu xăng
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
26.740 US$ ≈ 23.660 € ≈ 698.300.000 ₫
2018
39.000 km
Nhiên liệu xăng Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
26.810 US$ ≈ 23.720 € ≈ 700.100.000 ₫
2018
65.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 5
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
26.110 US$ ≈ 23.100 € ≈ 681.800.000 ₫
2015
39.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
30.590 US$ ≈ 27.070 € ≈ 798.800.000 ₫
2017
43.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số cửa 5 Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
27.650 US$ ≈ 24.470 € ≈ 722.000.000 ₫
2018
47.000 km
Nhiên liệu xăng Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
25.530 US$ ≈ 22.590 € ≈ 666.700.000 ₫
1988
127.650 km
Nhiên liệu xăng Số lượng ghế 5
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
27.150 US$ ≈ 24.020 € ≈ 709.000.000 ₫
2019
67.500 km
Nhiên liệu dầu diesel Số cửa 5 Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
26.880 US$ ≈ 23.790 € ≈ 701.900.000 ₫
2018
116.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
26.810 US$ ≈ 23.720 € ≈ 700.100.000 ₫
2016
45.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
26.250 US$ ≈ 23.230 € ≈ 685.500.000 ₫
2018
138.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 5
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
31.780 US$ ≈ 28.120 € ≈ 829.900.000 ₫
2018
106.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
23.310 US$ ≈ 20.630 € ≈ 608.700.000 ₫
2015
34.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
31.710 US$ ≈ 28.060 € ≈ 828.000.000 ₫
2020
82.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
25.270 US$ ≈ 22.360 € ≈ 659.900.000 ₫
2018
66.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 5
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
24.850 US$ ≈ 21.990 € ≈ 648.900.000 ₫
2018
59.000 km
Nhiên liệu xăng Số lượng ghế 5
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
24.010 US$ ≈ 21.250 € ≈ 627.000.000 ₫
2018
71.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 5
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
23.940 US$ ≈ 21.180 € ≈ 625.100.000 ₫
2016
94.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
25.340 US$ ≈ 22.420 € ≈ 661.700.000 ₫
2018
59.000 km
Nhiên liệu xăng Số lượng ghế 5
Nhật Bản
Liên hệ với người bán
23.380 US$ ≈ 20.690 € ≈ 610.500.000 ₫
2016
64.000 km
Nhiên liệu dầu diesel Số lượng ghế 7
Nhật Bản
Liên hệ với người bán