Xe kéo hút chân không Joskin Quadro 20000 TS



















































≈ 1.060.000.000 ₫
Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

Volumen 20 Würfel
Baujahr 2012
Ausgestattet mit Flügelspannweite 18 m
Materialförderrohrabstand 30 cm
Lenkung der Nachlaufachse
Tandemachse
Kontrollmonitor
Reifen 710/59R30.5
Pumpe 1000 l/min
Kardanantrieb
Schleifenkopplung
Druckluftbremsen
Hydraulischer Stützfuß
Hydrauliksteuerung über LS-System, wenn der Traktor kein LS-System hat dann über Hydrauliksektion
In sehr gutem optischen und technischen Zustand
Volume 20 cubic meters
Year of manufacture 2012
Equipped with wings 18 m
Distance of material distribution pipes 30 cm
Lifting axle steering
Tandem axle
Control monitor
Tires 710/59R30.5
Pump 1000 l/min
Cardan drive
Eyelet coupling
Air brakes
Hydraulic support foot
Hydraulic control via LS system, if the tractor does not have LS system then via hydraulic section
In very good visual and technical condition
Maht 20 kuubikut
Tootmisaasta 2012
Varustatud tiibade siruulatusega 18 m
Materjali väljastustoru vahe 30 cm
Järeltelje juhtimine
Tandemtelg
Juhtimismonitor
Rehvid 710/59R30.5
Pump 1000 l/min
Kardaanajam
Silmusühendus
Õhkpidurid
Hüdrauliline tugijalg
Hüdrauliline juhtimine LS-süsteemi kaudu, kui traktoril LS-süsteemi pole, siis hüdrosektsiooni kaudu
Väga heas tehnilises ja visuaalses seisukorras
Tilavuus 20 kuutiota
Valmistusvuosi 2012
Varustettu siipien kärkivälillä 18 m
Materiaalin syöttöputken väli 30 cm
Taka-akselin ohjaus
Tandem-akseli
Ohjausmonitori
Renkaat 710/59R30.5
Pumppu 1000 l/min
Kardaanikäyttö
Silmukan kytkentä
Ilmajarrut
Hydraulinen tukijalka
Hydrauliohjaus LS-järjestelmän kautta, jos traktorissa ei ole LS-järjestelmää, niin hydrauliosan kautta
Erittäin hyvässä teknisessä ja visuaalisessa kunnossa
Volume 20 cubes
Année de fabrication 2012
Equipé d'une envergure de 18 m
Espacement des tubes de distribution de matériaux 30 cm
Direction de l'essieu traîné
Essieu tandem
Moniteur de contrôle
Pneus 710/59R30.5
Pompe 1000 l/min
Transmission à cardan
Couplage en boucle
Freins à air
Pied de support hydraulique
Commande hydraulique via le système LS, si le tracteur n'a pas de système LS alors via la section hydraulique
En très bon état visuel et technique
Tūris 20 kubų
Pagaminimo metai 2012m
Įrengtas sparnų plotis 18 m
Medžiagos tiekimo vamzdžio atstumas 30 cm
Galinės ašies vairavimas
Tandeminė ašis
Valdymo monitorius
Padangos 710/59R30.5
Siurblys 1000 l/min
Kardano pavara
Kilpų sujungimas
Pneumatiniai stabdžiai
Hidraulinė atraminė pėda
Hidraulinis valdymas per LS sistemą, jei traktoriuje nėra LS sistemos, tada per hidraulinę sekciją
Labai geros techninės ir vizualinės būklės
Tilums 20 kubi
Ražošanas gads 2012
Aprīkots ar spārniem 18 m
Materiāla izdales trubu attālums 30 cm
Pakeļējā tilta stūrēšana
Tandēma ass
Vadības monitors
Riepas 710/59R30.5
Sūknis 1000 l/min
Kardāna piedziņa
Cilpas sakabe
Gaisa bremzes
Hidraulika atbalsta pēda
Hidraulikas vadība caur LS sistēmu, ja traktoram nav LS sistēma tad caur hidraulisko sekciju
Ļoti labā vizuālā un tehniskā kārtībā
Objętość 20 kostek
Rok produkcji 2012
Wyposażony w rozpiętość skrzydeł 18 m
Rozstaw rur doprowadzających materiał 30 cm
Skręt osi wleczonej
Oś tandemowa
Monitor sterujący
Opony 710/59R30.5
Pompa 1000l/min
Napęd Cardana
Sprzęganie pętli
Hamulce pneumatyczne
Hydrauliczna stopa podporowa
Sterowanie hydrauliczne poprzez układ LS, jeżeli ciągnik nie posiada układu LS to poprzez sekcję hydrauliczną
W bardzo dobrym stanie wizualnym i technicznym
Объем 20 кубов
Год выпуска 2012
Оснащен размахом крыльев 18 м.
Расстояние между трубками подачи материала 30 см
Рулевое управление поддерживающей осью
Тандемная ось
Контрольный монитор
Шины 710/59R30.5
Насос 1000 л/мин
Карданный привод
Петлевая муфта
Воздушные тормоза
Гидравлическая опорная ножка
Гидравлическое управление через систему LS, если на тракторе нет системы LS, то через гидравлическую секцию
В очень хорошем визуальном и техническом состоянии.
Volym 20 kuber
Tillverkningsår 2012
Utrustad med vingspann 18 m
Material leverans röravstånd 30 cm
Styrning av bakaxeln
Tandemaxel
Kontrollmonitor
Däck 710/59R30.5
Pump 1000 l/min
Cardan drive
Slingkoppling
Luftbromsar
Hydraulisk stödfot
Hydraulstyrning via LS-system, om traktorn inte har LS-system så via hydraulsektion
I mycket gott visuellt och tekniskt skick
Об'єм 20 кубів
Рік випуску 2012
Оснащений розмахом крил 18 м
Відстань між трубками подачі матеріалу 30 см
Кермування провідної осі
Тандемна вісь
Контрольний монітор
Шини 710/59R30.5
Насос 1000 л/хв
Карданний привід
Петлева муфта
Пневматичні гальма
Гідравлічна опорна нога
Гідравлічне управління через систему LS, якщо трактор не має системи LS, то через гідравлічну секцію
В дуже хорошому візуальному та технічному стані