Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5

PDF
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 1 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 2 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 3 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 4 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 5 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 6 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 7 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 8 - Autoline
Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5 | Hình ảnh 9 - Autoline
Quan tâm đến quảng cáo?
1/9
PDF
16.000 €
Giá ròng
≈ 18.200 US$
≈ 470.300.000 ₫
20.080 €
Giá tổng
Liên hệ với người bán
Thương hiệu: King
Mẫu: GTS 38/3-17.5
Năm sản xuất: 1990
Địa điểm: Phần Lan Paimio
ID hàng hoá của người bán: WOK-774
Đặt vào: 27 thg 3, 2025
Mô tả
Các kích thước tổng thể: chiều dài - 13,5 m, chiều rộng - 2,5 m
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng
Thêm chi tiết
VIN: K905839
Các dịch vụ khác

Thêm chi tiết — Sơ mi rơ mooc sàn thấp King GTS 38/3-17.5

King GTS 38/3-17.5
1990
WOK-774
*K905839*
Pokkauksen pituus 3,6m
Kuormatilan pituus 9,05m
Lastauskorkeus 85cm
Oikaisupituus 8130mm
Vetopituus 12000mm
Kaikki jarrut laitettu viime katsastukseen
Hyvät renkaat
Käännettävät ajosillat
Leimaa 3/25
Hintaan lisätään 250€+alv käsittelymaksu
Sijainti Paimio
Lisätietoja
Jari Leinonen
Tel. hiện liên lạc
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
25.000 € ≈ 28.440 US$ ≈ 734.800.000 ₫
1990
Khối lượng tịnh 9.200 kg
Phần Lan, Tornio
Liên hệ với người bán
15.000 € ≈ 17.070 US$ ≈ 440.900.000 ₫
1995
Khối lượng tịnh 11.400 kg Số trục 3
Phần Lan, Kauhava
Liên hệ với người bán
13.599 € ≈ 15.470 US$ ≈ 399.700.000 ₫
1990
Dung tải. 24.500 kg Ngừng không khí/không khí Số trục 2
Đức, Lübbecke
Liên hệ với người bán
75.000 € ≈ 85.330 US$ ≈ 2.204.000.000 ₫
2008
Ngừng không khí/không khí Số trục 4
Phần Lan, Kangasala
Liên hệ với người bán
10.900 € ≈ 12.400 US$ ≈ 320.400.000 ₫
2005
Số trục 1
Phần Lan, Hirvaskangas
Liên hệ với người bán
49.000 € ≈ 55.750 US$ ≈ 1.440.000.000 ₫
2016
Khối lượng tịnh 11.000 kg Số trục 4
Phần Lan, Hirvaskangas
Liên hệ với người bán
14.900 € ≈ 16.950 US$ ≈ 437.900.000 ₫
1989
1.001 km
Dung tải. 39.895 kg Ngừng không khí/không khí Số trục 3
Đức, Bovenden
Liên hệ với người bán
13.950 € ≈ 15.870 US$ ≈ 410.000.000 ₫
1989
Dung tải. 32.720 kg Khối lượng tịnh 15.280 kg Số trục 3
Hà Lan, Groot-Ammers
Liên hệ với người bán
15.000 € ≈ 17.070 US$ ≈ 440.900.000 ₫
1992
Dung tải. 38.360 kg Khối lượng tịnh 9.640 kg
Hà Lan, Steenwijk
Liên hệ với người bán
14.900 € ≈ 16.950 US$ ≈ 437.900.000 ₫
1988
Dung tải. 43.020 kg Ngừng lò xo/lò xo Khối lượng tịnh 9.980 kg Số trục 3
Hà Lan, Ede
Liên hệ với người bán
18.850 € ≈ 21.450 US$ ≈ 554.000.000 ₫
1989
Ngừng không khí/không khí Số trục 3
Bồ Đào Nha, São João de Ver
Liên hệ với người bán
17.500 € ≈ 19.910 US$ ≈ 514.400.000 ₫
1993
Dung tải. 43.000 kg Khối lượng tịnh 20.250 kg Số trục 4
Hà Lan, Lamswaarde
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
1990
Dung tải. 70.000 kg Ngừng xoắn Số trục 6
Ukraine, Kyiv
Liên hệ với người bán
20.000 € ≈ 22.750 US$ ≈ 587.800.000 ₫
2005
Romania, Bihor
Liên hệ với người bán
3.500 € ≈ 3.982 US$ ≈ 102.900.000 ₫
Số trục 2
Phần Lan, Lahti
Liên hệ với người bán
69.000 € ≈ 78.500 US$ ≈ 2.028.000.000 ₫
1990
Dung tải. 80.000 kg Ngừng lò xo cuộn Khối lượng tịnh 7.000 kg Số trục 5 Chiều cao bánh xe thứ năm 1,2 mm
Romania, Arad
Liên hệ với người bán