Sơ mi rơ moóc mô-đun 3 Axle Hydraulic Modular Trailer Compatible with Goldhofer THP/S mới









Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán




















(Goldhofer THP/SL Compatible)
Axle Quantity: 3
Rated Loading Capacity: 45 ton/axle line
Hydraulic Axle Stroke: ±300 mm
Max Steering Angle: ±55°
Tyres: 215/75R17.5
Rim: 6.00-17.5
Length: 4,500 mm
Width: 2,990 mm
Height: 1,175 ± 300 mm
Wheelbase: 1,500 mm
Key Features:
Fully compatible with Goldhofer THP/SL modules
Box-shaped center frame with integrated air & hydraulic oil tanks
Pendular wheelsets with hydro-pneumatic suspension
Hose rupture safety valves on all wheelsets
Two-line air brake & spring-loaded parking brake
Complete fourfold piping for optimum module combinability
(Tương thích với Goldhofer THP/SL)
Số lượng trục: 3
Tải trọng định mức: 45 tấn mỗi trục
Hành trình thủy lực của trục: ±300 mm
Góc lái tối đa: ±55°
Lốp: 215/75R17.5
Mâm (vành): 6.00-17.5
Chiều dài: 4.500 mm
Chiều rộng: 2.990 mm
Chiều cao: 1.175 ± 300 mm
Chiều dài cơ sở: 1.500 mm
Đặc điểm chính
Hoàn toàn tương thích với các mô-đun Goldhofer THP/SL
Khung trung tâm dạng hộp với bình chứa khí nén & dầu thủy lực tích hợp
Cụm trục dạng con lắc với hệ thống treo thủy – khí nén
Van an toàn chống nổ ống dẫn trên tất cả các trục
Hệ thống phanh khí nén hai dòng + phanh đỗ bằng lò xo
Hệ thống ống dẫn 4 chiều để kết hợp mô-đun tối ưu
(متوافقة مع Goldhofer THP/SL)
عدد المحاور: 3
سعة التحميل الاسمية: 45 طن لكل خط محور
مشوار المحور الهيدروليكي: ±300 مم
أقصى زاوية توجيه: ±55°
الإطارات: 215/75R17.5
الجنوط: 6.00-17.5
الطول: 4,500 مم
العرض: 2,990 مم
الارتفاع: 1,175 ± 300 مم
قاعدة العجلات: 1,500 مم
الميزات الرئيسية
متوافقة بالكامل مع وحدات Goldhofer THP/SL
هيكل مركزي على شكل صندوق مع خزانات هواء وزيت هيدروليكي مدمجة
مجموعات محاور بندولية مزودة بنظام تعليق هيدرونيوماتيكي
صمامات أمان ضد انقطاع الخراطيم على جميع المحاور
نظام فرامل هوائي ثنائي الدائرة + فرامل انتظار محملة بنابض
نظام أنابيب رباعي لضمان أفضل توافق بين الوحدات
(Συμβατό με Goldhofer THP/SL)
Αριθμός Αξόνων: 3
Ονομαστική Φορτιοικανότητα: 45 τόνους ανά γραμμή άξονα
Διαδρομή Υδραυλικού Άξονα: ±300 mm
Μέγιστη Γωνία Στροφής: ±55°
Ελαστικά: 215/75R17.5
Ζάντες: 6.00-17.5
Μήκος: 4.500 mm
Πλάτος: 2.990 mm
Ύψος: 1.175 ± 300 mm
Μεταξόνιο: 1.500 mm
Κύρια Χαρακτηριστικά
Πλήρως συμβατό με τα modules Goldhofer THP/SL
Κεντρικό πλαίσιο τύπου κιβωτίου με ενσωματωμένες δεξαμενές αέρα και υδραυλικού λαδιού
Εκκρεμές σύνολο αξόνων με υδροπνευματική ανάρτηση
Βαλβίδες ασφαλείας κατά της θραύσης σωλήνων σε όλους τους άξονες
Διπλό κύκλωμα πνευματικών φρένων + χειρόφρενο με ελατήριο
Τετραπλό σύστημα σωληνώσεων για βέλτιστο συνδυασμό modules
(Compatible con Goldhofer THP/SL)
Cantidad de ejes: 3
Capacidad de carga nominal: 45 t por línea de eje
Carrera hidráulica del eje: ±300 mm
Ángulo máximo de dirección: ±55°
Neumáticos: 215/75R17.5
Aros: 6.00-17.5
Longitud: 4,500 mm
Ancho: 2,990 mm
Altura: 1,175 ± 300 mm
Distancia entre ejes: 1,500 mm
Características Principales
Totalmente compatible con los módulos Goldhofer THP/SL
Bastidor central en forma de caja con tanques de aire e hidráulicos integrados
Conjuntos de ejes pendulares con suspensión hidroneumática
Válvulas de seguridad contra ruptura de mangueras en todos los ejes
Sistema de frenos neumáticos de dos líneas + freno de estacionamiento por resorte
Sistema de tuberías cuádruple para la máxima combinabilidad de los módulos
(Compatible avec Goldhofer THP/SL)
Nombre d’essieux : 3
Capacité de charge nominale : 45 t par ligne d’essieu
Course hydraulique des essieux : ±300 mm
Angle de braquage max. : ±55°
Pneus : 215/75R17.5
Jantes : 6.00-17.5
Longueur : 4 500 mm
Largeur : 2 990 mm
Hauteur : 1 175 ± 300 mm
Empattement : 1 500 mm
Caractéristiques principales
Entièrement compatible avec les modules Goldhofer THP/SL
Châssis central en forme de caisson avec réservoirs d’air et d’huile hydraulique intégrés
Essieux pendulaires avec suspension hydropneumatique
Soupapes de sécurité anti-rupture de flexible sur tous les essieux
Système de frein pneumatique à deux lignes + frein de stationnement à ressort
Système de tuyauterie quadruple pour une combinaison optimale des modules
(Kompatibel dengan Goldhofer THP/SL)
Jumlah As: 3
Kapasitas Muatan Nominal: 45 ton per garis as
Langkah Hidrolik As: ±300 mm
Sudut Kemudi Maksimum: ±55°
Ban: 215/75R17.5
Velg: 6.00-17.5
Panjang: 4.500 mm
Lebar: 2.990 mm
Tinggi: 1.175 ± 300 mm
Jarak Sumbu Roda: 1.500 mm
Fitur Utama
Sepenuhnya kompatibel dengan modul Goldhofer THP/SL
Rangka tengah berbentuk kotak dengan tangki udara & oli hidrolik terintegrasi
Set as ayun dengan suspensi hidropneumatik
Katup pengaman terhadap pecahnya selang pada semua as
Sistem rem udara dua saluran + rem parkir pegas
Sistem perpipaan empat jalur untuk kombinasi modul yang optimal
(Goldhofer THP/SL 호환 가능)
차축 수: 3
정격 적재 용량: 차축 라인당 45톤
유압 차축 스트로크: ±300 mm
최대 조향 각도: ±55°
타이어: 215/75R17.5
림: 6.00-17.5
길이: 4,500 mm
너비: 2,990 mm
높이: 1,175 ± 300 mm
축간 거리: 1,500 mm
주요 특징
Goldhofer THP/SL 모듈과 완벽 호환
공기 및 유압 오일 탱크가 통합된 박스형 중앙 프레임
유압-공압 서스펜션이 장착된 진자식 차축
모든 차축에 파열 방지 안전 밸브 장착
2회로 전륜 에어 브레이크 시스템 + 스프링식 주차 브레이크
최적의 모듈 결합을 위한 4중 배관 시스템
(Compatível com Goldhofer THP/SL)
Quantidade de eixos: 3
Capacidade de carga nominal: 45 t por linha de eixo
Curso hidráulico do eixo: ±300 mm
Ângulo máximo de direção: ±55°
Pneus: 215/75R17.5
Aros: 6.00-17.5
Comprimento: 4.500 mm
Largura: 2.990 mm
Altura: 1.175 ± 300 mm
Distância entre eixos: 1.500 mm
Principais Características
Totalmente compatível com os módulos Goldhofer THP/SL
Estrutura central em formato de caixa com tanques de ar e óleo hidráulico integrados
Conjuntos de eixos pendulares com suspensão hidropneumática
Válvulas de segurança contra ruptura de mangueiras em todos os eixos
Sistema de freio pneumático de duas linhas + freio de estacionamento por mola
Sistema de tubulação quádrupla para a máxima combinabilidade dos módulos
(Совместим с Goldhofer THP/SL)
Количество осей: 3
Номинальная грузоподъёмность: 45 т на линию оси
Ход гидравлической подвески: ±300 мм
Максимальный угол поворота: ±55°
Шины: 215/75R17.5
Диски: 6.00-17.5
Длина: 4 500 мм
Ширина: 2 990 мм
Высота: 1 175 ± 300 мм
Колёсная база: 1 500 мм
Основные характеристики
Полностью совместим с модулями Goldhofer THP/SL
Центральная рама коробчатого типа с интегрированными гидравлическими и воздушными баками
Маятниковые оси с гидропневматической подвеской
Предохранительные клапаны от разрыва шлангов на всех осях
Двухконтурная пневматическая тормозная система + стояночный тормоз с пружинным приводом
Четырёхконтурная система трубопроводов для оптимального комбинирования модулей
(Сумісний з Goldhofer THP/SL)
Кількість осей: 3
Номінальна вантажопідйомність: 45 т на лінію осі
Хід гідравлічного моста: ±300 мм
Максимальний кут повороту: ±55°
Шини: 215/75R17.5
Диски: 6.00-17.5
Довжина: 4 500 мм
Ширина: 2 990 мм
Висота: 1 175 ± 300 мм
Колісна база: 1 500 мм
Основні характеристики
Повністю сумісний з модулями Goldhofer THP/SL
Центральна рама коробчастого типу з інтегрованими гідравлічними та повітряними баками
Маятникові осі з гідропневматичною підвіскою
Запобіжні клапани від розриву шлангів на всіх осях
Двоконтурна пневматична гальмівна система + стоянкове гальмо з пружинним приводом
Чотириконтурна система трубопроводів для оптимального комбінування модулів