Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới

PDF
Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới - Autoline
Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới | Hình ảnh 1 - Autoline
Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới | Hình ảnh 2 - Autoline
Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới | Hình ảnh 3 - Autoline
Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới | Hình ảnh 4 - Autoline
Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới | Hình ảnh 5 - Autoline
Quan tâm đến quảng cáo?
1/5
PDF
Giá:
yêu cầu
Hỏi về giá
Liên hệ với người bán
Thương hiệu: OMEPS
Mẫu: CM
Năm sản xuất: 2024-01
Thể tích: 30 m³
Khối lượng tịnh: 4.400 kg
Tổng trọng lượng: 41.000 kg
Địa điểm: Ukraine m.Kyiv8072 km to "United States/Columbus"
Đặt vào: 19 thg 5, 2025
Autoline ID: BG28246
Mô tả
Các kích thước tổng thể: 8,61 m × 2,55 m × 3,94 m
Khung
Khung xe: nhôm
Bồn
Nhôm
Độ dày của thành bồn: 5 mm
Trục
Số trục: 3
Ngừng: không khí/không khí
Phanh
EBS
Thiết bị bổ sung
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa
Tình trạng
Tình trạng: mới
Thêm chi tiết
Màu sắc: trắng

Thêm chi tiết — Rơ moóc bồn xi măng OMEPS CM mới

Tiếng Ukraina
Робочі параметри цистерни:
- Напірний резервуар, виготовлений цілком з алюмінію, відповідно до Директиви ЄС з напірного обладнання PED
2014/68/UE
- Робочий тиск 2.0 бара
- Робоча температура - 40° + 80°
Опції завантаження:
- 2 завантажувальних люки DN450 з поворотними і шарнірними кришками, що швидко знімаються.
- Кожний люк зачиняється герметично за допомогою 4 болтів з нержавіючої сталі.
Розвантаження матеріалу:
- 2 розвантажувальні воронки, оснащені спеціальним синтетичним аерополотом для прискореного розванта-ження
FLUITEX,
- Подача повітря в кожну воронку для вентилювання при розвантаженні .
- Заглушка вмонтована під кожним люком як система очистки.
- 2 пережимні пневматичні клапани марки AKO.
- Трубопровід для виходу матеріалу розташований над вісями - вихід позаду над бампером (високий дорожній
просвіт) з патрубком STORZ А.
Повітропровід:
- Повітропровід розташований з лівого боку зі з'єднувальним шлангом для компресора (*гумовий повітряний
шланг зі сталевим стрижнем DN75, що витримує температуру 240°С, підключений до повітропроводу з одного
боку і схильний до з'єднання з компресором з іншого боку).
- Кульові клапани, що регулюють подачу повітря по шлангах для вентилювання розвантажувальної воронки
(флюїдифікація продукту) та шлангів для прискорення руху продукту при розвантаженні.
- Шланги для прискорення руху продукту під час розвантаження.
- Запобіжний клапан марки HEROSE (забезпечує автоматичне скидання повітря у разі надмірного тиску)
Шланги і пенали для шлангів :
- 2 пенали 5м довжиною для розвантажувальних шлангів з 2 розвантажувальними шлангами DN 100 зі з'єднаннями STORZ А (надміцні шланги із щільної гуми для нехарчових продуктів DN100 довжиною 5 м кожен).
- шланг для під ’єднання до компресора включено.

Вісі:
- 3і посилені осі SAF INTRADISK 3x9 тон з дисковими гальмами, діаметром 430 мм. ET 120 мм.
- Відстань між осями 1310 мм.
- перша вісь автоматично підйомна
- SAF інтегрована пневматична підвіска з пристроєм піднімання – опускання і манометром навантаження
Гальма:
- Гальмівна система WABCO EBS 2S/2M + RSS з системою антиблокування і роздільними контурами
відповідно до стандарту 98/12/CE - ECE R13/09
Колеса і шини:
- 6 сталевих дисків розміром 11.75x22,5 з шинами PIRELLI розміром 385/65 R 22,5
- 6 бризковиків, виготовлених з чорного полівінілхлориду з щитком для захисту від бруду на задній осі
відповідно до стандарту 91/226/CEE
- кронштейн для запасного колеса (запасне колесо включено)

Опційне обладнання:
в комплектацію напівпричепа може бути включено:
- алюмінієвa консоль у передній частині напівпричепа:
- компрессор електричний або дизельний.
Цистерна для перевезення сипучих матеріалів : цемент, комбікорм, борошно, цукор
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
Yêu cầu báo giá
2025
1 km
Thể tích 28 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 6.900 kg Số trục 3
Ukraine, Kyiv
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Dung tải. 30.000 kg Thể tích 29 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 5.980 kg Số trục 3
Ukraine, Kyiv
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2023
1 km
Dung tải. 24.000 kg Thể tích 28 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 5.700 kg Số trục 3
Ukraine, Kyiv
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Thể tích 30 m³ Ngừng không khí/không khí Số trục 3 Chiều cao bánh xe thứ năm 1.150 mm
Ukraine, Kyiv
Liên hệ với người bán
65.500 € ≈ 75.400 US$ ≈ 1.971.000.000 ₫
2025
Dung tải. 29.600 kg Thể tích 35 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 4.350 kg Số trục 3 Chiều cao bánh xe thứ năm 1.200 mm
Ba Lan, Radom
Liên hệ với người bán
71.500 € ≈ 82.310 US$ ≈ 2.152.000.000 ₫
2025
Thể tích 39 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 4.600 kg Số trục 3 Chiều cao bánh xe thứ năm 1.200 mm
Ba Lan, Radom
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Dung tải. 26.000 kg Thể tích 22 m³ Ngừng không khí/không khí Số trục 3
Thổ Nhĩ Kỳ, Konya
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2026
Thể tích 34 m³ Ngừng lò xo/không khí Khối lượng tịnh 7.200 kg Số trục 3
Thổ Nhĩ Kỳ
Liên hệ với người bán
rơ moóc bồn xi măng Nursan 38M3  TYPEV acier mới rơ moóc bồn xi măng Nursan 38M3  TYPEV acier mới rơ moóc bồn xi măng Nursan 38M3  TYPEV acier mới
3
46.000 € ≈ 52.960 US$ ≈ 1.384.000.000 ₫
2022
Dung tải. 33.300 kg Thể tích 38 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 4.700 kg Số trục 3
Pháp, Sète
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Dung tải. 40.800 kg Thể tích 34,01 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 7.298 kg Số trục 3
Thổ Nhĩ Kỳ, Konya
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Dung tải. 42.000 kg Thể tích 35 m³ Ngừng lò xo/không khí Khối lượng tịnh 8.001 kg Số trục 4
Thổ Nhĩ Kỳ, Konya
Liên hệ với người bán
34.500 € ≈ 39.720 US$ ≈ 1.038.000.000 ₫
2024
Dung tải. 45.000 kg Thể tích 35 m³ Ngừng không khí/không khí Khối lượng tịnh 6.500 kg Số trục 3
Pháp
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Dung tải. 40.000 kg Thể tích 34 m³ Ngừng lò xo/không khí Khối lượng tịnh 7.200 kg Số trục 3
Thổ Nhĩ Kỳ, Konya
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Dung tải. 45.000 kg Thể tích 34 m³ Ngừng lò xo/không khí Khối lượng tịnh 8.500 kg Số trục 3
Thổ Nhĩ Kỳ, Karatay / Konya
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2025
Dung tải. 30.000 kg Thể tích 35 m³ Ngừng lò xo/không khí Khối lượng tịnh 9.000 kg Số trục 3 Chiều cao bánh xe thứ năm 1.250 mm
Thổ Nhĩ Kỳ
Liên hệ với người bán