Rơ moóc bồn hoá chất Parcisa L4BH | (stok abo pid zamovlennia) mới
PDF
Chia sẻ
Facebook
WhatsApp
Viber
Telegram
Quan tâm đến quảng cáo?
1/20
PDF
Chia sẻ
Facebook
WhatsApp
Viber
Telegram
Giá:
yêu cầu
Hỏi về giá
Liên hệ với người bán
Thương hiệu:
Parcisa
Mẫu:
L4BH | (сток або під замовлення)
Loại:
rơ moóc bồn hoá chất
Năm sản xuất:
2024
Địa điểm:
Ukraine Kyievo - Sviatoshynskyi r-on, s.Buzova8039 km từ chỗ bạn
Đặt vào:
nhiều hơn 1 tháng
Autoline ID:
AL42012
Khung
Khung xe:
thép không gỉ
Bồn
Thép không gỉ:
loại – 316
Sưởi:
Tình trạng
Tình trạng:
mới
Các tài liệu
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Thông tin liên hệ của người bán
Đăng ký với người bán
Oleg Boyko
Ngôn ngữ:
Tiếng Nga, Tiếng Ukraina, Tiếng Anh
+380 99 437...
Hiển thị
+380 99 437 1756
+380 44 303...
Hiển thị
+380 44 303 9323
Địa chỉ
Ukraine, Kyiv Oblast, 08120, Kyievo - Sviatoshynskyi r-on, s.Buzova, vulytsia Sadovskoho, 1B
Thời gian địa phương của người bán:
15:44 (EET)
Gửi tin nhắn
Thông tin liên hệ của người bán
TOV "T-TREYLER"
Ukraine
3 năm tại Autoline
5.0
9 đánh giá
Đăng ký với người bán
+380 99 437...
Hiển thị
+380 99 437 1756
+380 44 303...
Hiển thị
+380 44 303 9323
Hỏi người bán
PDF
Chia sẻ
Facebook
WhatsApp
Viber
Telegram
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
yêu cầu báo giá
2024
Ngừng
lò xo/không khí
Số trục
3
Ukraine, Kyievo - Sviatoshynskyi r-on, s.Buzova
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2024
Thể tích
30 m³
Ngừng
không khí/không khí
Khối lượng tịnh
7.000 kg
Số trục
3
Chiều cao bánh xe thứ năm
1.200 mm
Ukraine, Odessa
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2024
Thể tích
39 m³
Ngừng
không khí/không khí
Khối lượng tịnh
12.500 kg
Số trục
3
Chiều cao bánh xe thứ năm
1.200 mm
Ukraine, Odessa
Liên hệ với người bán
28.000 €
≈ 29.490 US$
≈ 749.500.000 ₫
2024
Thể tích
30 m³
Ngừng
lò xo/không khí
Khối lượng tịnh
7.000 kg
Số trục
3
Chiều cao bánh xe thứ năm
1.250 mm
Ukraine, Biliaivka
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2024
Thể tích
26 m³
Ngừng
không khí/không khí
Số trục
3
Chiều cao bánh xe thứ năm
1.200 mm
Ukraine, Odessa
Liên hệ với người bán
38.500 €
≈ 40.550 US$
≈ 1.031.000.000 ₫
2005
Dung tải.
29.000 kg
Thể tích
30.000 1
Ngừng
lò xo/không khí
Khối lượng tịnh
7.000 kg
Số trục
3
Chiều cao bánh xe thứ năm
1.150 mm
Ukraine, Ternopil
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2024
Thể tích
33.000 1
Ngừng
không khí/không khí
Khối lượng tịnh
7.500 kg
Số trục
3
Italia, Ornago
Liên hệ với người bán
31.000 €
≈ 32.650 US$
≈ 829.800.000 ₫
1995
999 km
Dung tải.
26.850 kg
Thể tích
22,5 m³
Ngừng
lò xo/không khí
Khối lượng tịnh
7.150 kg
Số trục
3
Chiều cao bánh xe thứ năm
1.150 mm
Ukraine, Ternopil
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2024
Thể tích
24 m³
Số trục
3
Thổ Nhĩ Kỳ, Konya
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2010
1 km
Thể tích
34.000 m³
Khối lượng tịnh
6.000 kg
Số trục
3
Ukraine, m. Rivne
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2024
Ngừng
không khí/không khí
Số trục
3
Áo, Vienna
Liên hệ với người bán
69.000 €
≈ 72.680 US$
≈ 1.847.000.000 ₫
2024
Thể tích
30.000 1
Ngừng
không khí/không khí
Khối lượng tịnh
5.890 kg
Số trục
3
Ba Lan, Brzeg
Liên hệ với người bán
45.000 €
≈ 47.400 US$
≈ 1.205.000.000 ₫
2024
Số trục
3
Thổ Nhĩ Kỳ, Konya
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
2024
Thể tích
45 m³
Ngừng
không khí/không khí
Số trục
3
Thổ Nhĩ Kỳ
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
1994
420 HP (309 kW)
Số trục
3
Tây Ban Nha, Soria
Liên hệ với người bán
31.990 €
≈ 33.700 US$
≈ 856.300.000 ₫
2010
Dung tải.
31.700 kg
Thể tích
34 m³
Ngừng
không khí/không khí
Khối lượng tịnh
7.300 kg
Số trục
3
Séc, Lhota pod Libčany
Liên hệ với người bán
yêu cầu báo giá
1988
420 HP (309 kW)
Dung tải.
26.740 kg
Ngừng
không khí/không khí
Khối lượng tịnh
7.260 kg
Số trục
3
Tây Ban Nha, Soria
Liên hệ với người bán
Індивідуальна комплектація ПІД ЗАМОВЛЕННЯ.
Хімічна цистерна (напівпричіп для хімії) – це один з різновидів автоцистерн із спеціальною емністю, які призначені для транспортування різних хімічних речовин та субстанцій, в тому числі кислот, агресивних рідин, лугів, біологічних речовин та інших з'єднань. Всі ці види вантажів є небезпечними, вимагають особливих умов перевезення. Хімічні цистерни можуть експлуатуватися в різних температурах умовах навколишнього середовища. Ємність хімічних цистерн найчастіше виготовляють із наступних матеріалів: нержавіючих сталей, вуглецевої сталі, кислотостійких пластиків. Внутрішня поверхня корпусу заполіровується та піддається очищенню хімічними речовинами (травлення, пасивація) парою або водою, такок внутрішня ємність може бути защена від впливу хімічних речовин гумовим покриття.
Цистерни призначені для перевезення хімічних речовин відповідають певному класифікаційному коду, таблиця із розшифруванням подана нижче. Найпопулярнішимм напівпричепами є такі ADR TankCode: L4BH
Опис значення елементів TankCode: L4BH
1. Типи цистерни:
L - цистерна для речовин у рідкому стані (рідин або твердих речовин, що передаються до перевезення в розплавленому стані);
S - цистерна для речовин у твердому стані (порошкоподібних або гранульованих).
2. Розрахунковий тиск.
С - мінімальний розрахунковий тиск 1,5, 2,65, 4, 10, 15, або 21 у барах.
3. Отвір для наповнення, випорожнення та очищення:
А - цистерна з отворами для наповнення і спорожнення знизу, з двома затворами;
В - цистерна з отворами для наповнення і спорожнення знизу, з трьома затворами;
С - цистерна з отворами для наповнення і спорожнення зверху, що має нижче рівня рідини тільки отвори для чищення;
D - цистерна з отворами для наповнення і спорожнення зверху, що не має отворів, розташованих нижче рівня рідини.
4 Запобіжні клапани / пристрої:
V - цистерна з дихальним пристроєм, але без пристрою, що запобігає поширеню полум'я або цистерна, не стійка до ударного тиску вибуху;
F - цистерна з дихальним пристроєм, оснащений пристроєм, що запобігає поширеню полум'я або цистерна, стійка до ударного тиску вибуху;
N - цистерна, що не має дихального пристрою та не є герметично закритою;
Н - герметично закрита цистерна.